overbidden

overbidden
/'ouvə'bid/ * ngoại động từ overbid, overbade, overbid, overbidden - trả giá cao hơn, bỏ thầu cao hơn - xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overcall) * nội động từ - trả giá quá cao, bỏ thầu quá cao - xướng bài cao hơn đối phương, xướng bài cao hơn giá trị thực sự của bài mình có (bài bris)

English-Vietnamese dictionary. 2015.

Игры ⚽ Нужна курсовая?

Look at other dictionaries:

  • overbid — verb (overbid, overbidden or overbid, overbidding) –verb (t) /oʊvəˈbɪd/ (say ohvuh bid) 1. to bid more than the value of (a thing). 2. to outbid (a person, etc.). –verb (i) /oʊvəˈbɪd/ (say ohvuh bid) 3. to bid more than something s value. 4. to… …  

Share the article and excerpts

Direct link
Do a right-click on the link above
and select “Copy Link”