- overbidden
- /'ouvə'bid/ * ngoại động từ overbid, overbade, overbid, overbidden - trả giá cao hơn, bỏ thầu cao hơn - xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overcall) * nội động từ - trả giá quá cao, bỏ thầu quá cao - xướng bài cao hơn đối phương, xướng bài cao hơn giá trị thực sự của bài mình có (bài bris)
English-Vietnamese dictionary. 2015.